He is an orphaned child.
Dịch: Nó là một đứa trẻ mồ côi.
The war left many orphaned children.
Dịch: Chiến tranh đã để lại rất nhiều trẻ em mồ côi.
trẻ mồ côi
đứa trẻ không nơi nương tựa
mồ côi
bỏ rơi
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
cá halibut
công nghệ mới
cấp, trao (quyền, danh hiệu, bằng cấp); hội nghị, bàn bạc
các kỹ thuật chống lão hóa
Thời gian đóng cửa
lốc xoáy
có tội, phạm tội
quấn chặt, ấm áp lại