The wildlife sanctuary is home to many endangered species.
Dịch: Khu bảo tồn động vật hoang dã là nơi sinh sống của nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng.
She found sanctuary in the quiet library.
Dịch: Cô tìm thấy nơi trú ẩn trong thư viện yên tĩnh.
The church offered sanctuary to those in need.
Dịch: Nhà thờ đã cung cấp nơi trú ẩn cho những người cần giúp đỡ.
dưới họ Dromaeosauridae, một loại khủng long chân chim nhỏ, săn mồi, sống trong kỷ Phấn trắng