The organization is making targeted efforts to reduce poverty.
Dịch: Tổ chức đang thực hiện nỗ lực có mục tiêu để giảm nghèo.
Targeted efforts are essential for effective marketing.
Dịch: Nỗ lực có mục tiêu là rất quan trọng cho tiếp thị hiệu quả.
nỗ lực tập trung
hành động cụ thể
mục tiêu
nhắm vào
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Cơn giận dữ
Đứa trẻ Giê-su
Sự kiến tạo khát vọng
Nguồn nhân tài
Tiếng ồn công nghiệp
trở lại
chiếm trọn spotlight
sự chiêm tinh dựa trên các thiên thể