She expressed her cultural pride during the festival.
Dịch: Cô ấy đã thể hiện niềm tự hào văn hóa của mình trong lễ hội.
Cultural pride can strengthen community bonds.
Dịch: Niềm tự hào văn hóa có thể củng cố mối liên kết cộng đồng.
danh tính văn hóa
niềm tự hào di sản
văn hóa
niềm tự hào
20/09/2025
/ˈfɒləʊɪŋ wɪnd/
thư mời
tài sản có giá trị
trợ lý y tế
cái lọc dùng để pha chế
khán giả
tấn (đơn vị đo khối lượng, bằng 1000 kg)
bút gel
ngôi sao đồng cấp