Their shared belief in equality brought them together.
Dịch: Niềm tin chung của họ về sự bình đẳng đã kết nối họ lại với nhau.
A shared belief can strengthen community ties.
Dịch: Một niềm tin chung có thể củng cố mối liên kết trong cộng đồng.
niềm tin chung
niềm tin tập thể
niềm tin
chia sẻ
29/09/2025
/dʒɑb ˈmɑrkɪt/
đặc điểm nổi bật
sự quen thuộc
Cúp vô địch ATP
đánh giá nhân vật
không gian ăn uống ấm cúng
điểm thấp nhất
người sếp cũ
nghiên cứu mô tả