The red label indicates a premium product.
Dịch: Nhãn đỏ chỉ ra một sản phẩm cao cấp.
He always chooses items with a red label for quality assurance.
Dịch: Anh ấy luôn chọn những sản phẩm có nhãn đỏ để đảm bảo chất lượng.
nhãn đỏ
tem đỏ
nhãn
cao cấp
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
chết, phải chết
bánh quy mặn
sự thay đổi trang phục
chủ quyền kinh tế
cố vấn khách hàng
trái cây ngon
sự lên án
Sách về hoa hoặc sách hướng dẫn trồng và chăm sóc hoa.