The sponsor of the event provided all the funding.
Dịch: Nhà tài trợ của sự kiện đã cung cấp toàn bộ kinh phí.
She found a sponsor for her project.
Dịch: Cô ấy đã tìm được một nhà tài trợ cho dự án của mình.
Many athletes rely on sponsors to support their training.
Dịch: Nhiều vận động viên phụ thuộc vào các nhà tài trợ để hỗ trợ việc tập luyện.
Các món ăn nhanh, thường là các bữa ăn được chuẩn bị hoặc chế biến trong thời gian rất ngắn, thường là qua các loại thực phẩm đóng gói sẵn hoặc chế biến sẵn để dùng ngay.