The medical examiner determined the cause of death.
Dịch: Người khám nghiệm y tế đã xác định nguyên nhân cái chết.
She works as a medical examiner in the city.
Dịch: Cô ấy làm việc như một người khám nghiệm y tế ở thành phố.
bác sĩ pháp y
chánh án
cuộc khám nghiệm
khám nghiệm
12/09/2025
/wiːk/
chịu trách nhiệm liên đới
dòng chảy ngược chiều
đáng nghi
thực hiện một dự án lớn
diễn viên kịch câm
không cố ý
nổi, trôi nổi, nổi lên
quản lý động cơ