My university entrance goal is to get into the top 10 universities.
Dịch: Mục tiêu vào đại học của tôi là đỗ vào top 10 trường đại học hàng đầu.
She is working hard to achieve her university entrance goal.
Dịch: Cô ấy đang học tập chăm chỉ để đạt được mục tiêu vào đại học của mình.