He wore a boonie hat to protect himself from the sun.
Dịch: Anh ấy đội mũ boonie để bảo vệ mình khỏi ánh nắng.
Boonie hats are popular among hikers and campers.
Dịch: Mũ boonie rất phổ biến trong số những người đi bộ đường dài và cắm trại.
Hài lòng về tình dục hoặc thỏa mãn qua các hoạt động tình cảm hoặc thể chất liên quan đến dục vọng