The one billionth part of a meter is called a nanometer.
Dịch: Một tỷ phân của một mét được gọi là nanomet.
In scientific measurements, one billionth is often denoted as 'n'.
Dịch: Trong các phép đo khoa học, một tỷ phân thường được ký hiệu là 'n'.
một phần tỷ
mười mũ trừ chín
tỷ
một tỷ phân
16/09/2025
/fiːt/
chương trình ăn kiêng
cổng rồng
Thí sinh cuộc thi sắc đẹp
Đầu tư sớm
chuối ngọt
sự đảo ngược
vực dậy tinh thần
thường xuyên chăm sóc trẻ em