He inherited a substantial sum from his grandmother.
Dịch: Anh ấy được thừa kế một khoản tiền lớn từ bà của mình.
The company donated a substantial sum to the charity.
Dịch: Công ty đã quyên góp một khoản tiền đáng kể cho tổ chức từ thiện.
Loét do virus herpes simplex (HSV), thường xuất hiện trong miệng hoặc trên bộ phận sinh dục.