He was hurt by the slanderous words spread about him.
Dịch: Anh ấy bị tổn thương bởi những lời vu khống lan truyền về mình.
Slanderous words can damage a person's reputation.
Dịch: Những lời vu khống có thể làm tổn hại đến danh tiếng của một người.
những nhận xét vu khống
các tuyên bố bôi nhọ
vu khống
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
visual xinh đẹp
món nợ khổng lồ
bài kiểm tra tiếng Anh
Khu dân cư có cổng
Chín chưa tới hoặc chưa đủ chín (thức ăn hoặc món ăn)
gợi ý nhẹ nhàng
mở rộng kiến thức
áo choàng tắm