His unconvincing explanation made her even more suspicious.
Dịch: Lời giải thích không thuyết phục của anh ấy càng khiến cô ấy thêm nghi ngờ.
The unconvincing explanation for the delay was not accepted by the manager.
Dịch: Lời giải thích không thuyết phục cho sự chậm trễ đã không được chấp nhận bởi người quản lý.