The use of smartphones is widespread among teenagers.
Dịch: Việc sử dụng điện thoại thông minh rất phổ biến trong giới trẻ.
Widespread support for the new policy was observed.
Dịch: Có sự ủng hộ rộng rãi cho chính sách mới.
Nhà thiết kế hướng dẫn, người thiết kế chương trình giảng dạy hoặc tài liệu đào tạo
quần soóc cạp cao và dép xăng đan
theo dõi ai đó trên Instagram một cách bí mật hoặc lén lút