His actions have impaired his credibility.
Dịch: Hành động của anh ấy đã làm suy giảm uy tín của anh ấy.
The scandal severely impaired the company's credibility.
Dịch: Vụ bê bối đã làm tổn hại nghiêm trọng đến uy tín của công ty.
gây tổn hại uy tín
làm suy yếu uy tín
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
hậu vệ trái
bóng tối
Phân phối thu nhập
ghế hạng nhất
sự lựa chọn của khách hàng
lấy lại, phục hồi
thẻ nhận dạng ví điện tử
Phản hồi phù hợp