I bought a ready-made cake.
Dịch: Tôi đã mua một chiếc bánh làm sẵn.
He prefers ready-made solutions to complex problems.
Dịch: Anh ấy thích các giải pháp làm sẵn hơn là các vấn đề phức tạp.
đúc sẵn
làm trước
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
Tối ưu hóa năng suất
lịch thi rất khắc nghiệt
thành viên chủ chốt
nước dùng đậm đà, có hương vị phong phú
sự trêu chọc, sự châm chọc
bộ phận thay thế
Càng đông người thì càng vui.
Điều tốt đẹp nhất