She always muddles her words when she's nervous.
Dịch: Cô ấy luôn làm lẫn lời nói của mình khi lo lắng.
The instructions were so complicated that they muddled the whole project.
Dịch: Hướng dẫn phức tạp đến nỗi đã làm rối toàn bộ dự án.
làm bối rối
trộn lẫn
sự lộn xộn
làm rối
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
người bán hàng sỉ
quy trình xử lý hóa đơn
hậu quả xấu
giải đấu phong trào
có trách nhiệm
tạo nền tảng vững chắc
rau sống
Bạn đã chợp mắt chưa?