The instructions confused me.
Dịch: Hướng dẫn đã làm tôi bối rối.
She often confuses similar words.
Dịch: Cô ấy thường làm nhầm lẫn những từ tương tự.
làm bối rối
làm khó hiểu
sự lộn xộn
làm rối
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
Sự hứng thú đang phai nhạt
Phòng CSGT Công an Hà Nội
thẻ flash
Củng cố nền kinh tế, tăng cường sức mạnh kinh tế
công suất
tiệm làm móng
Thông tin sửa đổi
Nguồn nhân lực phù hợp