A stable economy is crucial for long-term growth.
Dịch: Một nền kinh tế ổn định là rất quan trọng cho sự tăng trưởng dài hạn.
The government aims to maintain a stable economy.
Dịch: Chính phủ đặt mục tiêu duy trì một nền kinh tế ổn định.
nền kinh tế vững chắc
nền kinh tế lành mạnh
ổn định
ổn định hóa
19/09/2025
/ˈsoʊʃəl ˈdɪskɔrs/
bệnh khởi phát đột ngột
công việc
hành động kỳ ảo
lời khuyên về thuế
kem dưỡng môi màu sắc dùng để tạo màu cho môi
Chịu nhiều áp lực hơn
tiếp thị truyền thông xã hội
đội ngũ kỹ thuật