The project must be completed within the given timeframe.
Dịch: Dự án phải được hoàn thành trong khung thời gian đã cho.
We need to establish a clear timeframe for the tasks.
Dịch: Chúng ta cần xác định một khung thời gian rõ ràng cho các nhiệm vụ.
thời kỳ
thời gian
đo thời gian
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
học phí tiết kiệm
nấm mốc
Khu dân cư dân tộc thiểu số
sự bói toán
một triệu triệu (1/1.000.000.000.000)
tổn thương miệng
vận đỏ kéo dài
lúa bị ngập úng