The ocean seemed bottomless.
Dịch: Đại dương có vẻ không đáy.
She has a bottomless appetite for adventure.
Dịch: Cô ấy có một niềm đam mê phiêu lưu không đáy.
vô hạn
vô tận
sự không đáy
không có
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Bị khai thác, bị lợi dụng
một loại mì kiểu Ý có hình dạng dẹt và dài
Giấy in
chuyến tàu rời ga
che hói
nguồn thông tin
Yêu cầu minh bạch
vịt trời