Please pass me a napkin.
Dịch: Làm ơn đưa cho tôi một chiếc khăn ăn.
The waiter placed a napkin on my lap.
Dịch: Người phục vụ đã đặt khăn ăn lên đùi tôi.
She wiped her hands with a napkin.
Dịch: Cô ấy lau tay bằng khăn ăn.
khăn
vải
khăn ăn
giá để khăn ăn
để khăn ăn
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
toàn bộ diễn viên
tự lực
kế hoạch tổng thể
nỗi sợ không gian kín
lời nhận xét
pha nhồi bóng bất thành
cha mẹ lưu ý
Học bạ