The victims called for help after the earthquake.
Dịch: Các nạn nhân kêu cứu sau trận động đất.
The sailor called for help when his ship sank.
Dịch: Người thủy thủ kêu cứu khi tàu của anh ta bị chìm.
kêu gọi giúp đỡ
kêu khóc xin giúp đỡ
lời kêu gọi
tiếng kêu cứu
27/09/2025
/læp/
liệu pháp dinh dưỡng
phí bảo hiểm
Kiến thức tài chính
người lãnh đạo hội đồng trường
cá cảnh
xác định pháp y
hành động quyết đoán
kỷ nguyên phát triển mới