The renegade soldier deserted his unit.
Dịch: Người lính phản bội đã rời bỏ đơn vị của mình.
He was considered a renegade for opposing the government.
Dịch: Ông bị coi là kẻ nổi loạn vì đã phản đối chính phủ.
kẻ nổi loạn
kẻ phản bội
phản bội
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
bằng cấp học thuật
dụng cụ kim loại
Trang phục di sản
tác phẩm nghệ thuật kết hợp
tính đàn hồi
lô sản xuất
những cuộc gặp gỡ trong quá khứ
nên dạy