The resources are finite.
Dịch: Tài nguyên là hữu hạn.
She has a finite amount of time to complete the project.
Dịch: Cô ấy có một khoảng thời gian hữu hạn để hoàn thành dự án.
hạn chế
có giới hạn
tính hữu hạn
tập hữu hạn
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
con đường phát triển
vắc-xin quai bị
trạm khí cầu
thiếu cân
phim thử nghiệm
vượt qua cơn bão
Trung tâm Khám phá Bò sát
giai đoạn ban đầu