He gave the report a cursory glance.
Dịch: Anh ấy liếc qua báo cáo một cách hời hợt.
Her cursory understanding of the topic was evident.
Dịch: Sự hiểu biết hời hợt của cô ấy về chủ đề này là rõ ràng.
hời hợt
hời hợt, không nhiệt tình
tính hời hợt
hành động hời hợt
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Bạn bao nhiêu tuổi?
Sự tiêu xài lãng phí
Đống vali
Quốc tế hóa
lãi suất tối đa
khu vực, một phần của thành phố thường có đặc điểm văn hóa riêng
sản phẩm đắt tiền
nghi ngờ