Vulnerable students often need additional support.
Dịch: Học sinh dễ bị tổn thương thường cần thêm sự hỗ trợ.
Schools should implement programs for vulnerable students.
Dịch: Các trường nên triển khai các chương trình cho học sinh dễ bị tổn thương.
học sinh có nguy cơ
học sinh thiệt thòi
sự dễ bị tổn thương
dễ bị tổn thương
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
từ để hỏi
tính dẻo
hàng hóa bán lẻ
Du lịch truyền cảm hứng
thời lượng pin
ánh sáng mặt trời
Các giai đoạn phát triển
Cây đảo ngược