Remembering the past can be a source of both joy and sadness.
Dịch: Hoài niệm về quá khứ có thể là nguồn gốc của cả niềm vui và nỗi buồn.
He spent the evening remembering the past.
Dịch: Anh ấy dành cả buổi tối để nhớ về quá khứ.
hồi tưởng
suy ngẫm về quá khứ
nhớ
ký ức
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Lối sống trái ngược
Sự không tự chủ (trong tiểu tiện hoặc đại tiện)
đổ tiền
hài kịch châm biếm
đam mê dịch chuyển
chính sách giao thông
khoảnh khắc nhanh chóng
đại từ tân ngữ