She is devoted to her children, always putting their needs first.
Dịch: Cô ấy hết lòng vì các con, luôn đặt nhu cầu của chúng lên hàng đầu.
He worked hard, devoted to his children's future.
Dịch: Anh ấy làm việc chăm chỉ, hết lòng vì tương lai của các con.
Tất nước (đôi tất được thiết kế để sử dụng trong nước, như khi bơi lội hoặc tham gia các hoạt động dưới nước khác)