His response was a stereotypical reaction.
Dịch: Phản ứng của anh ấy là một phản ứng khuôn sáo.
The movie relies on stereotypical characters.
Dịch: Bộ phim dựa vào các nhân vật rập khuôn.
sáo rỗng
thông thường
rập khuôn
mang tính khuôn sáo
một cách khuôn sáo
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
nỗi sợ khi biểu diễn
ong vò vẽ
màu sắc chiếm ưu thế
bầu (the fruit or the container)
cuộc thi sắc đẹp
Làm trầm trọng thêm, làm tồi tệ hơn
du lịch check-in
tính ăn mòn