They are on the right-track journey to success.
Dịch: Họ đang trên hành trình đúng hướng đến thành công.
The project is now on the right-track journey after the adjustments.
Dịch: Dự án hiện đang trên hành trình đúng hướng sau những điều chỉnh.
hành trình theo đúng lộ trình
chuyến đi đúng phương hướng
thuộc về phương hướng
dẫn dắt
14/09/2025
/ˈpɪmpəl/
Vượt trội hơn, đánh bại
Xương dễ gãy
trách nhiệm hữu hạn
lịch trình nghỉ
Nấm rơm
văn học Anh
nhấn mạnh đường cong
có răng cưa