The soldiers hid in the bunker during the attack.
Dịch: Các binh sĩ đã ẩn náu trong hầm trú ẩn trong suốt cuộc tấn công.
The old bunker was used as a storage facility.
Dịch: Hầm cũ được sử dụng làm kho chứa.
nơi trú ẩn
công trình phòng thủ
hành động cung cấp nhiên liệu cho tàu
ẩn náu
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Phim có tính chất xã hội và chính trị
sức khỏe thể chất
dựa vào cộng đồng
chợ nông sản
nơi truyền dẫn thần kinh
Trái cây có vị chua, thường dùng để làm nước giải khát.
Khoa học tự nhiên và xã hội
bộ, tập, đặt, thiết lập