She has a benevolent face that inspires trust.
Dịch: Cô ấy có gương mặt phúc hậu tạo cảm giác tin tưởng.
His benevolent face made him approachable.
Dịch: Gương mặt phúc hậu của anh ấy khiến mọi người dễ gần.
gương mặt hiền lành
gương mặt dịu dàng
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
tỷ lệ tử vong
đồ bơi hở hang
màng mắt
công chúa; hoàng tộc
cuộc sống thịnh vượng
hai bé trai bỏng nặng
sườn nướng khói
nhiễm trùng màng não do vi khuẩn