The reference price set by the government helps stabilize the market.
Dịch: Giá tham chiếu do chính phủ đặt giúp ổn định thị trường.
Investors often look at the reference price when making decisions.
Dịch: Các nhà đầu tư thường xem xét giá tham chiếu khi đưa ra quyết định.
Comparing with the reference price, this product seems overpriced.
Dịch: So với giá tham chiếu, sản phẩm này có vẻ bị định giá quá cao.
quá trình hoặc hành động tạo các đường hầm hoặc đi dưới lòng đất hoặc dưới nước