The investment returned ninefold.
Dịch: Khoản đầu tư đã sinh lời gấp chín lần.
Her efforts multiplied ninefold over the years.
Dịch: Nỗ lực của cô ấy đã tăng gấp chín lần qua các năm.
đa dạng
nhiều
tính gấp chín
làm gấp chín
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Mục đích cá nhân
trợ cấp thất nghiệp
chất lượng ống kính
không liên kết, không mạch lạc
giải đấu địa phương
gạo nguyên hạt
đẩy
cuộc hội ngộ lớp học