She has angular facial features that make her look striking.
Dịch: Cô ấy có những đường nét khuôn mặt góc cạnh khiến cô ấy trông nổi bật.
His angular facial features gave him a stern appearance.
Dịch: Những đường nét khuôn mặt góc cạnh khiến anh ấy trông nghiêm nghị.
Sự tự nâng cao giá trị bản thân, thường thông qua việc tự nhận thức về khả năng và giá trị của chính mình để cải thiện hình ảnh hoặc vị trí xã hội.