He is suffering from vertebral pain after the accident.
Dịch: Anh ấy bị đau cột sống sau vụ tai nạn.
The patient reports persistent vertebral pain and stiffness.
Dịch: Bệnh nhân phản ánh đau cột sống kéo dài và cứng khớp.
đau cột sống
đau xương sống
thuộc về cột sống
liên quan đến cột sống
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
hoạt động thương mại
áo khoác dành cho xe máy
chương trình học thuật
khoe khoang về ảnh
cặp đôi dễ thương
ghê tởm, kinh tởm
chủ nghĩa nhân đạo
hội thảo quốc tế