She has an exciting life traveling the world.
Dịch: Cô ấy có một cuộc sống thú vị khi đi du lịch khắp thế giới.
He dreamed of an exciting life filled with adventure.
Dịch: Anh ấy mơ về một cuộc sống thú vị tràn đầy những cuộc phiêu lưu.
cuộc sống ly kỳ
cuộc sống phiêu lưu
thú vị
làm thú vị
14/09/2025
/ˈpɪmpəl/
Lớp nước trên cùng
sự phát âm trong văn học
sụn chim
Gà quê, gà nuôi tự nhiên, thường được nuôi ở nông thôn.
Kính chắn mặt
Bảo vệ cảm xúc của mình
môi trường 3D
Người bán hàng rong