The rescue worker bravely entered the building to save the trapped individuals.
Dịch: Công nhân cứu hộ dũng cảm vào tòa nhà để cứu những người bị mắc kẹt.
After the earthquake, many rescue workers were dispatched to help the victims.
Dịch: Sau trận động đất, nhiều công nhân cứu hộ đã được cử đi để giúp đỡ các nạn nhân.
việc nhập khẩu được kiểm soát hoặc giới hạn theo quy định của pháp luật hoặc chính sách thương mại