She bought a children's cup for her son.
Dịch: Cô ấy đã mua một cái cốc trẻ em cho con trai.
The children's cup is designed to be spill-proof.
Dịch: Cái cốc trẻ em được thiết kế để không bị đổ.
bố, cha (cách gọi thân mật), người đàn ông, hoặc một cái gì đó xuất hiện đột ngột