His immature behavior annoyed everyone.
Dịch: Hành vi chưa trưởng thành của anh ấy làm mọi người khó chịu.
She made an immature decision that she later regretted.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một quyết định chưa trưởng thành mà sau này cô ấy hối tiếc.
trẻ con
trẻ trung
sự chưa trưởng thành
trưởng thành
12/09/2025
/wiːk/
thị trường bất động sản nhà ở
vé phóng (tàu, tên lửa, v.v.)
Tri thức học
bảo vệ tay
lớp văn bản
sự chọn lọc tự nhiên
Người giáo dục, người dạy học
Hiếu động thái quá