The situation remains unsettled after the protests.
Dịch: Tình hình vẫn chưa ổn định sau các cuộc biểu tình.
He had an unsettled mind about his future.
Dịch: Anh ấy có tâm trạng không chắc chắn về tương lai của mình.
không ổn định
không hài lòng
sự không ổn định
làm không ổn định
16/09/2025
/fiːt/
nở hoa, sự nở hoa
đã hoàn thành việc học đại học
công ty sản xuất
bìa mềm in a paperback book
fanpage giả mạo
tổng số, tổng cộng
Chuyến lưu diễn hòa nhạc
đàn violin