When I'm feeling overwhelmed, I often say 'give me space'.
Dịch: Khi tôi cảm thấy quá tải, tôi thường nói 'cho tôi không gian'.
She told him to give her space so she could think.
Dịch: Cô ấy bảo anh hãy cho cô ấy không gian để suy nghĩ.
cho tôi một chút không gian
để tôi yên
không gian
cho
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
tăng cường an ninh
lợn rừng
hàng chờ
thu nhập bình quân đầu người
không gian ẩm thực
Âm nhạc cổ điển Việt Nam
da thông thoáng
tuyển thủ quốc gia