Many travelers prefer transient lodging for its affordability.
Dịch: Nhiều du khách thích chỗ ở tạm thời vì giá cả phải chăng.
He found transient lodging near the bus station.
Dịch: Anh ấy tìm thấy chỗ ở tạm thời gần bến xe buýt.
chỗ ở tạm thời
nơi lưu trú ngắn hạn
người ở tạm
tính tạm thời
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
bằng cao đẳng
truyền thuyết
tuyến tiền liệt
hành tây xào
hương vị bị cháy khét
người quản lý, người giữ, người phục vụ
thực vật ngập nước
Chiếm đoạt đất đai