He had to bear the burden of raising his younger siblings.
Dịch: Anh ấy phải chịu gánh nặng nuôi các em nhỏ.
The company will bear the burden of the increased costs.
Dịch: Công ty sẽ gánh chịu gánh nặng chi phí gia tăng.
gánh vác trách nhiệm
đảm nhận trách nhiệm
gánh nặng
chịu đựng
27/09/2025
/læp/
phim tài liệu giáo dục
Cá đuôi ngựa
không gian linh hoạt
đất tư nhân
bỏ phiếu cho Donald Trump
câu chuyện thú vị
dẫn một chiếc xe đạp
xe nhà di động