The rescue mission was successful.
Dịch: Chiến dịch giải cứu đã thành công.
They launched a rescue mission to save the stranded sailors.
Dịch: Họ đã triển khai một nhiệm vụ cứu hộ để cứu những thủy thủ bị mắc kẹt.
hoạt động cứu hộ
nhiệm vụ phục hồi
cứu hộ
người cứu hộ
18/09/2025
/ˈfɛloʊ ˈtrævələr/
tính tự phụ, sự kiêu ngạo
cơ hội
tài sản cho thuê
bơi lội ở đại dương
đội thể thao
Quan hệ không tới bến
gỏi củ sen
Giám đốc điều hành hợm hĩnh