They agreed to a farming share arrangement.
Dịch: Họ đã đồng ý với một thỏa thuận chia sẻ nông sản.
The farming share is split 50/50.
Dịch: Phần trăm sản lượng nông nghiệp được chia 50/50.
cổ phần nông nghiệp
chia sản lượng
làm ruộng ăn chia
người làm ruộng ăn chia
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Lễ hội cô hồn
học ai
rau quả xuất khẩu
nơi tôn nghiêm, nơi thánh, nơi trú ẩn tôn giáo
Quá trình khởi tạo
nhái vũ đạo
Sự cân nhắc về phong thủy
Ngăn chặn hành vi xấu