Emotional spending can lead to financial problems.
Dịch: Chi tiêu cảm xúc có thể dẫn đến các vấn đề tài chính.
She engaged in emotional spending after a stressful day at work.
Dịch: Cô ấy đã chi tiêu cảm xúc sau một ngày làm việc căng thẳng.
Mua sắm bốc đồng
Mua sắm cưỡng chế
Chi tiêu theo cảm xúc
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Nhen nhóm hy vọng
tài khoản vay
mùa hè sôi động
bảo đảm lợi ích
chip
dạy con gái
chim xanh dương
nhóm VN30