The output commitment was fulfilled on time.
Dịch: Cam kết đầu ra đã được thực hiện đúng hạn.
We need to review our output commitment for the next quarter.
Dịch: Chúng ta cần xem xét cam kết đầu ra của mình cho quý tiếp theo.
Meeting the output commitment is crucial for our client's satisfaction.
Dịch: Đáp ứng cam kết đầu ra là rất quan trọng cho sự hài lòng của khách hàng.
Làm việc tự do, không bị ràng buộc bởi hợp đồng dài hạn với một công ty nào đó.